Ý nghĩa của từ hạnh kiểm là gì:
hạnh kiểm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hạnh kiểm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hạnh kiểm mình

1

36 Thumbs up   13 Thumbs down

hạnh kiểm


d. Phẩm chất, đạo đức biểu hiện trong việc làm, trong cách đối xử với mọi người. Nhận xét về hạnh kiểm của học sinh. Hạnh kiểm tốt.
Nguồn: vdict.com

2

22 Thumbs up   10 Thumbs down

hạnh kiểm


Phẩm chất, đạo đức biểu hiện trong việc làm, trong cách đối xử với mọi người. | : ''Nhận xét về '''hạnh kiểm''' của học sinh.'' | : '''''Hạnh kiểm''' tốt.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

15 Thumbs up   12 Thumbs down

hạnh kiểm


phẩm chất, đạo đức của một người biểu hiện qua việc làm, qua cách đối xử với mọi người bị xếp loại hạnh kiểm trung bình
Nguồn: tratu.soha.vn

4

12 Thumbs up   11 Thumbs down

hạnh kiểm


d. Phẩm chất, đạo đức biểu hiện trong việc làm, trong cách đối xử với mọi người. Nhận xét về hạnh kiểm của học sinh. Hạnh kiểm tốt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

7 Thumbs up   13 Thumbs down

hạnh kiểm


avacarana (trung), ācāra (nam), caraṇa (trung), paṭipatti (nữ), carita (trung), cariyā (nữ), vutti (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< hạn chế hải lưu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa